Infographic:

Danh sách Bộ Chính trị và Ban Bí thư Trung ương Đảng khoá XII

Thứ Năm, 28/01/2016 08:20  | Kim Ngân - Thái Dương

|

(CAO) Sáng 28-1, Đại hội đã thông qua danh sách Ban Chấp hành nhiệm kỳ mới đã báo cáo danh sách Bộ Chính trị, Tổng bí thư, Ban Bí thư, Ủy ban Kiểm tra Trung ương và Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.

  • Nguyễn Phú Trọng

    Ngày sinh: 14-4-1944

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh , TP Hà Nội.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Cử nhân Văn, Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (Chuyên ngành xây dựng Đảng).

    Nghề nghiệp, chức vụ: Tổng Bí thư Ban chấp hành TƯ Đảng , Bí thư Quân ủy TƯ.

    Ngày vào Đảng: 19-12-1967.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13.

  • Nguyễn Thị Kim Ngân

    Ngày sinh: 12.4.1954

    Giới tính: Nữ.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không

    Quê quán: Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, Bến Tre.

    Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ kinh tế.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quốc hội.

    Ngày vào Đảng: 9-12-1981.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13.

  • Nguyễn Xuân Phúc

    Ngày sinh: 20-7-1954.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, Quảng Nam.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.

    Ngày vào Đảng: 12-5-1982

    Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13.

  • Trần Đại Quang

    Ngày sinh: 12-10-1956.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, Ninh Bình.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Luật.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Đảng ủy Công an TƯ; Đại tướng; Bộ trưởng Bộ Công an; Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng An ninh, Trưởng Ban chỉ đạo Tây Nguyên; Ủy viên Ban chỉ đạo cải cách Tư pháp TƯ; Ủy viên Ban chỉ đạo TƯ về phòng chống tham nhũng; Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm của Chính phủ.

    Ngày vào Đảng: 26-7-1980.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 13.

  • Đinh Thế Huynh

    Ngày sinh: 15-5-1953.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường , Nam Định.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Báo chí.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư TƯ Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo TƯ, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng lý luận TƯ, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội.

    Ngày vào Đảng: 8-8-1974.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13.

  • Tòng Thị Phóng

    Ngày sinh: 10-2-1954.

    Giới tính: Nữ.

    Dân tộc: Thái.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Chiềng An, TP.Sơn La, Sơn La.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội.

    Ngày vào Đảng: 20-11-1981.

    Đại biểu Quốc hội khóa: 10, 11, 12, 13.

  • Nguyễn Thiện Nhân

    Ngày sinh: 12-6-1953.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã An Trường, huyện Càng Long, Trà Vinh.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Giáo sư kinh tế, Tiến sĩ điều khiển học, Thạc sĩ quản lý cộng đồng.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Ủy ban TƯ MTTQ Việt Nam khóa 8.

    Ngày vào Đảng: 4-1-1980.

    Đại biểu Quốc hội khóa: 10, 12, 13.

  • Ngô Xuân Lịch

    Ngày sinh: 20-4-1954.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, Hà Nam.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn, Cán bộ Chính trị.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư TƯ Đảng, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội.

    Ngày vào Đảng: 4-8-1973.

    Đại biểu Quốc hội khóa: 13.

  • Trần Quốc Vượng

    Ngày sinh: 5-2-1953.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật.

    Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban Chấp hành TƯ Đảng, Chánh Văn phòng TƯ Đảng.

    Ngày vào Đảng: 20-8-1979.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13

  • Trương Hòa Bình

    Ngày sinh: 13-4-1955.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc , Long An.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư TƯ Đảng; Bí thư Ban Cán sự Đảng; Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.

    Ngày vào Đảng: 15-11-1973.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13.

  • Phạm Minh Chính

    Ngày sinh: 10-02-1958.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên TƯ Đảng, Phó Trưởng ban Tổ chức TƯ.

    Ngày vào Đảng: 25-12-1986.

  • Phạm Bình Minh

    Ngày sinh: 26-3-1959.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản , Nam Định.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Ngoại giao chuyên ngành quan hệ quốc tế và Luật.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh.

    Ngày vào Đảng: 19-5-1984.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 13.

  • Võ Văn Thưởng

    Ngày sinh: 13-12-1970.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Triết học Mac-Lênin.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Phó Bí thư Thành ủy TP. HCM.

    Ngày vào Đảng: 18-11-1993.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 12.

  • Đinh La Thăng

    Ngày sinh: 10-09-1960.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Yên Bính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Kinh tế, Cử nhân tài chính kế toán.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành TƯ Đảng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

    Ngày vào Đảng: 1985.

  • Tô Lâm

    Ngày sinh: 10-07-1957.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ ngành Khoa học An ninh.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.

    Ngày vào Đảng: :1981.

  • Nguyễn Văn Bình

    Ngày sinh: 04-03-1961.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

    Học vị: Tiến sĩ khoa học kinh tế.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành TƯ Đảng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

    Ngày vào Đảng: 21-4-1995.

  • Trương Thị Mai

    Ngày sinh: 23-1-1958.

    Giới tính: Nữ.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng; Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội.

    Ngày vào Đảng: 11-10-1985.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13

  • Vương Đình Huệ

    Ngày sinh: 15-3-1957.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, Nghệ An.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Trưởng ban Kinh tế TƯ.

    Ngày vào Đảng: 9-3-1984.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 13.

  • Hoàng Trung Hải

    Ngày sinh: 27-9-1959.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình.

    Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện, Sau ĐH về Hệ thống điện.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.

    Ngày vào Đảng: 20-11-1990.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 8, 11, 13.

  • Nguyễn Hòa Bình

    Ngày sinh: 24-5-1958.

    Giới tính: Nam

    Dân tộc: Kinh

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

    Ngày vào Đảng: 14-10-1981.

    Đại biểu Quốc hội khoá: 13.

  • Lương Cường

    Ngày sinh: 15-8-1957.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Xã Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.

    Ngày vào Đảng: 1978

  • Nguyễn Văn Nên

    Ngày sinh: 14-7-1957.

    Giới tính: Nam.

    Dân tộc: Kinh.

    Tôn giáo: Không.

    Quê quán: Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

    Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.

    Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật.

    Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành TƯ Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

    Ngày vào Đảng: 30-6-1980.

Thống kê
Lên đầu trang